Characters remaining: 500/500
Translation

bế tắc

Academic
Friendly

Từ "bế tắc" trong tiếng Việt có nghĩamột tình trạng ngừng trệ, không lối thoát, không cách giải quyết cho một vấn đề nào đó. Khi một vấn đề đangtrạng thái bế tắc, tức là người ta không thể tiến lên được, không biết phải làm để giải quyết.

dụ sử dụng:
  1. Công việc đang bế tắc: Điều này có nghĩacông việc không tiến triển, không kết quả khả quan, có thể do thiếu nguồn lực, thông tin hoặc ý tưởng.
  2. Tư tưởng bế tắc: Khi một người không thể nghĩ ra giải pháp cho vấn đề của mình, họ có thể cảm thấy bế tắc trong tư duy.
  3. Thoát khỏi tình trạng bế tắc: Mục tiêu tìm ra cách để giải quyết vấn đề, vượt qua trạng thái không thể tiến lên.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các cuộc thảo luận, bạn có thể nói: "Chúng ta cần những ý tưởng mới để thoát khỏi tình trạng bế tắc này." Điều này thể hiện sự mong muốn tìm kiếm giải pháp mới.
  • Trong một bài viết, bạn có thể viết: "Nền kinh tế đang gặp phải nhiều khó khăn đangtrong tình trạng bế tắc."
Phân biệt các biến thể:
  • Bế tắc thường được dùng để chỉ tình trạng không lối thoát trong công việc hoặc tư duy.
  • Biến thể "bế tắc" cũng có thể được dùng trong ngữ cảnh xã hội hoặc chính trị, dụ như: "Cuộc đàm phán giữa hai bên đang bế tắc."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Ngưng trệ: cũng có nghĩakhông tiến triển, nhưng thường dùng hơn trong ngữ cảnh công việc hoặc kinh tế.
  • : có thể dùng để chỉ sự thiếu hụt thông tin hoặc ý tưởng, nhưng không nhất thiết có nghĩakhông còn cách nào giải quyết.
  • Tắc nghẽn: thường được dùng trong ngữ cảnh giao thông hoặc các hệ thống, chỉ tình trạng không thể di chuyển hoặc hoạt động.
Từ liên quan:
  • Giải quyết: hành động tìm cách thoát khỏi tình trạng bế tắc.
  • Khan hiếm: có thể được sử dụng để diễn tả tình trạng thiếu nguồn lực, dẫn đến bế tắc trong một số trường hợp.
  1. tt. Bị ngừng trệ, , không lối thoát, không cách giải quyết: Công việc đang bế tắc tư tưởng bế tắc thoát khỏi tình trạng bế tắc.

Comments and discussion on the word "bế tắc"